KẾ HOẠCH GIÁO DỤC KHỐI 4 TUỔI. NĂM HỌC 2022 - 2023 |
TT |
Mục tiêu năm |
Nội dung năm |
Thuộc lĩnh vực |
Phân bổ nguyên bản
theo sách chương trình GDMN |
Phân bổ theo thực tế của nhà trường |
Ghi chú về sự điều chỉnh nếu có |
|
Mục tiêu |
Nguồn |
Nội dung |
Nguồn |
|
|
|
1 |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT |
# |
Thể chất |
# |
# |
|
2 |
A. Phát triển vận động |
# |
Thể chất |
# |
# |
|
3 |
1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
# |
Thể chất |
# |
# |
|
4 |
Thực hiện đúng, đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh |
KQMĐ |
Tập kết hợp 5 động tác cơ bản trong bài tập thể dục |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
5 |
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động |
# |
# |
# |
# |
|
6 |
* Vận động: đi |
# |
# |
# |
# |
|
7 |
Đi bằng gót chân liên tục 1,5m đúng kỹ thuật |
NDCT |
Đi bằng gót chân |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
8 |
Đi khụy gối liên tục 2m đúng kỹ thuật |
NDCT |
Đi khụy gối |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
9 |
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m |
KQMĐ |
Đi bước lùi |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
10 |
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động bước đi liên tục trên ghế thể dục |
KQMĐ |
Đi thăng bằng trên ghế thể dục |
KQMĐ |
Thể chất |
4T |
4T |
|
11 |
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát |
TLHD |
Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
12 |
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi bước dồn ngang trên ghế thể dục |
TLHD |
Đi bước dồn ngang trên ghế thể dục |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
13 |
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn |
KQMĐ |
Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
14 |
Kiểm soát được vận động đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh 4-5 lần |
NDCT |
Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
15 |
Kiểm soát được vận động đi thay đổi hướng theo vật chuẩn (4-5 vật chuẩn đặt zic zắc) |
KQMĐ |
Đi thay đổi hướng theo vật chuẩn (4-5 điểm zic zắc) |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
16 |
Kiểm soát được vận động đi thay đổi hướng theo vật chuẩn (4-5 vật chuẩn đặt zic zắc) có mang vật trên tay |
|
Đi thay đổi hướng theo vật chuẩn (4-5 điểm zic zắc) có mang vật trên tay |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
17 |
* Vận động: chạy |
# |
# |
# |
# |
|
18 |
Kiểm soát được vận động chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh 2-3 lần |
NDCT |
Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh (2-3 lần) |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
19 |
Kiểm soát được vận động chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn (3-4 vật chuẩn đặt zic zắc để đổi hướng) |
KQMĐ |
Chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn (3-4 điểm zic zắc) |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
20 |
Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng trong 10 giây |
KQMĐ |
Chạy 15m liên tục theo hướng thẳng trong 10 giây |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
21 |
Bền bỉ, dẻo dai, duy trì được vận động chạy chậm 60-80m |
NDCT |
Chạy chậm 60-80m |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
22 |
* Vận động: bò, trườn, trèo |
# |
# |
# |
# |
|
23 |
Đá được quả bóng vào đích ở khoảng cách xa 1,5m với đích rộng 0,6m |
ĐP |
Đá bóng vào gôn |
ĐP |
Thể chất |
4T |
4T |
|
24 |
Thể hiện sự dẻo dai, khả năng phối hợp khéo léo khi thực hiện vận động bò bằng bàn tay và bàn chân giữa 2 đường kẻ rộng 40cm, dài 3-4m không chệch ra ngoài |
NDCT |
Bò bằng bàn tay và bàn chân giữa 2 đường kẻ rộng 40cm, dài 3-4m |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
25 |
Thể hiện sự dẻo dai, khả năng phối hợp khéo léo khi thực hiện vận động bò trong đường zic zăc (có 5 điểm zic zắc, mỗi điểm cách nhau 2m) không chệch ra ngoài |
KQMĐ |
Bò trong đường zic zăc qua 5 điểm, mỗi điểm cách nhau 2m |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
26 |
Bò chui qua cổng không chạm cổng |
NDCT |
Bò chui qua cổng không chạm cổng |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
27 |
Bò chui qua cổng dài 1,2 x 0,6m liên tục, không chạm |
|
Bò chui qua ống dài1,2 x 0,6m |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
28 |
Trườn thẳng hướng đích, liên tục 2m và theo khả năng |
NDCT |
Trườn theo hướng thẳng |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
29 |
Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm khéo léo, nhanh nhẹn và đúng kỹ thuật |
NDCT |
Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
30 |
Trèo lên xuống 5 gióng thang khéo léo, nhanh nhẹn và liên tục |
NDCT |
Trèo lên, xuống 5 gióng thang |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
31 |
* Vận động: tung, ném, bắt |
# |
# |
# |
# |
|
32 |
Tung bắt bóng 3 lần liền với cô/bạn ở khoảng cách 3m không làm rơi bóng |
KQMĐ |
Tung bắt bóng với người đối diện |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
33 |
Tung bóng thẳng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay ở độ cao 40-50cm, không làm rơi bóng |
NDCT |
Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
34 |
Tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp (đường kính bóng 18cm) |
KQMĐ |
Đập và bắt bóng tại chỗ |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
35 |
Ném vật về phía trước bằng 1 tay đúng kỹ thuật ở khoảng cách xa ….m |
NDCT |
Ném xa bằng 1 tay |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
36 |
Ném vật về phía trước bằng 2 tay đúng kỹ thuật ở khoảng cách xa ….m |
NDCT |
Ném xa bằng 2 tay |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
37 |
Ném trúng đích đứng (xa 1,5m, cao 1,2m) |
KQMĐ |
Ném trúng đích đứng (xa 1,5m, cao 1,2m) |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
38 |
Ném được trúng đích ngang bằng 1 tay |
KQMĐ |
Ném trúng đích ngang bằng 1 tay |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
39 |
Biết phối hợp chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân liên tục, không làm rơi bóng |
NDCT |
Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
|
40 |
* Vận động: bật, nhảy |
# |
# |
# |
# |
|
41 |
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động bật tiến liên tục về phía trước |
NDCT |
Bật liên tục về phía trước |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
42 |
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động bật xa 35-40 cm |
NDCT |
Bật xa 35 - 40cm |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
43 |
Giữ được thăng bằng khi bật nhảy từ độ cao 30-35cm xuống |
NDCT |
Bật nhảy từ trên cao xuống (cao 30-35cm) |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
44 |
Bật tách chân, khép chân qua 5 ô liên tục, không dẫm vạch |
NDCT |
Bật tách chân, khép chân qua 5 ô |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
45 |
Giữ được thăng bằng khi bật qua vật cản cao 10-15cm |
NDCT |
Bật qua vật cản cao 10-15cm |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
46 |
Giữ được thăng bằng khi nhảy lò cò 3m |
NDCT |
Nhảy lò cò 3m |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
47 |
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt |
# |
# |
# |
# |
|
48 |
Thực hiện được vận động cuộn - xoay tròn cổ tay |
KQMĐ |
Cuộn - xoay tròn cổ tay |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
49 |
Thực hiện được vận động vo, xoáy, xoắn, vặn |
NDCT |
Vo, xoáy, xoắn, vặn |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
50 |
Thực hiện được vận động véo, vuốt, miết, búng ngón tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, ấn bàn tay |
NDCT |
Véo, vuốt, miết, búng ngón tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, ấn bàn tay |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
51 |
Tô, vẽ được một số hình đơn giản, gần gũi |
KQMĐ |
Tô, vẽ hình |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
52 |
Cắt, xé thành thạo theo đường thẳng |
KQMĐ |
Cắt, xé đường thẳng dài hơn 10cm |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
53 |
Xếp chồng được 10-12 khối |
KQMĐ |
Xếp chồng các hình khối |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
54 |
Biết tự cài - cởi cúc, xâu - buộc dây |
KQMĐ |
Cài - cởi cúc, xâu - buộc dây |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
55 |
Biết tết sợi đôi |
KQMĐ |
Đan tết sợi đôi |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
56 |
Biết gập giấy tạo hình đơn giản theo hướng dẫn |
NDCT |
Gập giấy |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
57 |
Biết sử dụng đúng cách một số văn phòng phẩm thông thường |
ĐP |
Sử dụng một số thiết bị văn phòng phẩm: kéo, bút chì, bút lông, hồ dán, băng keo 2 mặt |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
58 |
B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
# |
# |
# |
# |
|
59 |
1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe |
# |
# |
# |
# |
|
60 |
Biết 4 nhóm thực phẩm và phân loại một số thực phẩm theo nhóm |
NDCT |
Nhận biết tên một số thực phẩm thông thường và các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng) |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
61 |
Nhận biết, phân loại được các thực phẩm theo nguồn gốc khác nhau (thực phẩm có nguồn gốc động vật/thực vật) |
TLHD |
Nhận biết, phân loại thực phẩm theo nguồn gốc |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
62 |
Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày |
NDCT |
Tên một số thức ăn trong bữa ăn hàng ngày |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
63 |
Kể được tên và dạng chế biến của một số món ăn quen thuộc |
NDCT |
Tên và dạng chế biến của một số món ăn quen thuộc |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
64 |
Kể được một số món ăn đặc trưng thường dùng trong các ngày lễ, tết |
TLHD |
Tìm hiểu các món ăn đặc trưng ngày lễ, tết |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
65 |
Biết ý nghĩa của việc ăn để giúp cơ thể cao lớn, khỏe mạnh, thông minh. Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để cơ thể có đủ chất dinh dưỡng. |
KQMĐ |
Giá trị dinh dưỡng của một số loại thực phẩm |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
66 |
Hình thành thói quen ăn uống tốt, biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau |
TLHD |
Thói quen ăn uống tốt |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
67 |
2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
# |
# |
# |
# |
|
68 |
Biết chấp nhận và thực hiện được một số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh khi được nhắc nhở |
KQMĐ |
Giữ vệ sinh thân thể |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
ĐP |
Thể chất |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
Bỏ rác đúng nơi quy định |
ĐP |
Thể chất |
4T |
4T |
|
69 |
Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng đúng quy trình. Biết tự rửa tay bằng xà phòng khi được nhắc nhở |
KQMĐ |
Tập luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
### |
Có kỹ năng lau mặt đúng thao tác. Biết tự lau mặt khi được nhắc nhở |
KQMĐ |
Tập luyện thao tác lau mặt |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
73 |
Có kỹ năng đánh răng đúng thao tác. Biết tự đánh răng |
KQMĐ |
Tập luyện thao tác đánh răng |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
74 |
Biết tự thay quần áo khi bị ướt/bẩn |
KQMĐ |
Cởi - mặc quần áo |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
75 |
Biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, không đổ thức ăn |
KQMĐ |
Cách sử dụng bát, thìa |
KQMĐ |
Thể chất |
4T |
4T |
|
76 |
3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe |
# |
# |
# |
# |
|
77 |
Biết ích lợi và lựa chọn sử dụng trang phục phù hợp thời tiết |
NDCT |
Ích lợi và cách sử dụng trang phục phù hợp thời tiết |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
78 |
Có khả năng nhận biết một số biểu hiện đặc trưng khi ốm và bước đầu biết cách phòng tránh. Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, sốt. |
KQMĐ |
Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
79 |
P |
KQMĐ |
Mời cô, mời bạn khi ăn |
KQMĐ |
Thể chất |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
Ăn từ tốn, không đùa nghịch làm đổ vãi thức ăn, không vừa nhai vừa nói |
KQMĐ |
Thể chất |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
Không kén chọn thức ăn, ăn hết suất |
ĐP |
Thể chất |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
Không uống nước lã |
KQMĐ |
Thể chất |
4T |
4T |
|
80 |
Biết chọn thực phẩm sạch, tươi ngon có lợi cho sức khỏe |
TLHD |
Lựa chọn thực phẩm sạch, tươi ngon có lợi cho sức khỏe |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
81 |
Biết cách phân biệt thực phẩm/ thức ăn sạch, an toàn |
TLHD |
Phân biệt thực phẩm/ thức ăn sạch, an toàn |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
82 |
Làm quen một số cách bảo quản thực phẩm/ thức ăn đơn giản. |
TLHD |
Một số cách bảo quản thực phẩm/ thức ăn đơn giản |
TLHD |
Thể chất |
4T |
4T |
|
83 |
4. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
# |
# |
# |
# |
|
84 |
Biết nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm |
KQMĐ |
Một số đồ vật gây nguy hiểm |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
85 |
Nhận ra và biết tránh không chơi ở những nơi nguy hiểm |
KQMĐ |
Một số khu vực nguy hiểm |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
86 |
Biết tránh và không làm một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở phù hợp độ tuổi |
KQMĐ |
Những việc làm có thể gây nguy hiểm cho bản thân (cười đùa khi ăn uống dễ gây sặc, ngậm hột hạt, tự ý uống thuốc/ ăn thức ăn lạ, không leo trèo bàn ghế , lan can, không theo người lạ, trêu động vật, hút thuốc lá có hại cho sức khỏe, không lại gần người đang hút thuốc lá,…) |
NDCT |
Thể chất |
4T |
4T |
|
87 |
Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp |
KQMĐ |
Một số trường hợp khẩn cấp (cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu,..) |
KQMĐ |
Thể chất |
4T |
4T |
|
88 |
Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc và cung cấp được một số thông tin để hỗ trợ tìm người thân |
KQMĐ |
Tên và số điên thoại của người thân. Địa chỉ gia đình |
KQMĐ |
Thể chất |
4T |
4T |
|
89 |
Biết và thực hiện được một số quy định an toàn ở nơi công cộng |
ĐP |
Một số biển báo giao thông |
ĐP |
Thể chất |
4T |
4T |
|
90 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
# |
# |
# |
# |
|
91 |
A. Khám phá khoa học |
# |
# |
# |
# |
|
92 |
1. Các bộ phận cơ thể con người |
# |
# |
# |
# |
|
93 |
Biết sử dụng đúng giác quan, phối hợp các giác quan để xem xét, tìm hiểu đặc điểm của đối tượng (nhìn, nghe, ngửi, sờ…để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng) |
KQMĐ |
Các giác quan và chức năng của các giác quan |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
94 |
Biết một số bộ phận cơ thể con người và cơ thể luôn thay đổi, phát triển |
TLHD |
Một số bộ phận cơ thể và chức năng của chúng |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
95 |
2. Đồ vật: |
# |
# |
# |
# |
|
96 |
* Đồ dùng, đồ chơi |
# |
# |
# |
# |
|
97 |
Biết một số đặc điểm nổi bật và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc |
NDCT |
Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
98 |
Biết được mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng/ đồ chơi quen thuộc |
NDCT |
Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ chơi/đồ dùng quen thuộc |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
99 |
Biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi |
NDCT |
So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi. |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
100 |
Biết phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu |
NDCT |
Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
101 |
* Phương tiện giao thông |
# |
# |
# |
# |
|
102 |
Biết đặc điểm, công dụng của một số PTGT và phân loại theo 1-2 dấu hiệu |
NDCT |
Đặc điểm, công dụng của một số PTGT và phân loại theo 1-2 dấu hiệu |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
103 |
3. Động vật và thực vật |
# |
# |
# |
# |
|
104 |
Biết đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người |
NDCT |
Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
105 |
Biết so sánh, phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu |
NDCT |
So sánh, phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
106 |
Có khả năng quan sát, phán đoán để nhận biết được mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống và cách chăm sóc bảo vệ |
NDCT |
Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống và cách chăm sóc bảo vệ |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
107 |
Biết thói quen và nhu cầu của một số con vật gần gũi |
ĐP |
Thói quen và nhu cầu của một số con vật |
ĐP |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
108 |
4. Một số hiện tượng tự nhiên
|
# |
# |
# |
# |
|
109 |
* Thời tiết, mùa |
# |
# |
# |
# |
|
110 |
Biết một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con nguời |
NDCT |
Thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con nguời |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
111 |
Nhận ra sự khác nhau giữa ngày và đêm |
NDCT |
Sự khác nhau giữa ngày và đêm |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
112 |
* Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng |
# |
# |
# |
# |
|
113 |
Nhận ra sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng |
NDCT |
Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
114 |
*Nước |
# |
# |
# |
# |
|
115 |
Biết các nguồn nước trong môi trường sống. Ích lợi của nước với đời sống con người con vật và cây. Một số đặc điểm, tính chất của nước và hiểu được nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước |
NDCT |
Các nguồn nước trong môi trường sống |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
NDCT |
Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
NDCT |
Một số đặc điểm, tính chất của nước |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
NDCT |
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
116 |
* Không khí, ánh sáng |
# |
# |
# |
# |
|
117 |
Có một số hiểu biết về các nguồn ánh sáng và cách sử dụng hợp lý |
ĐP |
Các nguồn ánh sáng và cách sử dụng tiết kiệm, hiệu quả |
ĐP |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
118 |
Có một số hiểu biết về không khí và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật, cây |
NDCT |
Không khí và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật, cây |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
119 |
* Đất, đá, cát, sỏi |
# |
# |
# |
# |
|
120 |
Biết đặc điểm, tính chất của một số đất, đá, cát, sỏi |
NDCT |
Đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
121 |
5. Công nghệ |
# |
# |
# |
# |
|
122 |
Thực hiện được một số thao tác cơ bản với máy tính |
ĐP |
Một số thao tác cơ bản với máy tính: tắt, mở, di chuyển chuột, kích chuột , mở thư mục |
ĐP |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
123 |
B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
# |
# |
# |
# |
|
124 |
1. Nhận biết tập hợp, số lượng, số thứ tự, đếm |
# |
# |
# |
# |
|
125 |
Quan tâm đến số lượng và biết đếm trên các đối tượng giống nhau, đếm đến 10 . |
KQMĐ |
Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
126 |
Biết sử dụng các số từ 1 - 5 để chỉ số lượng, số thứ tự |
KQMĐ |
Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5 |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
127 |
Có khả năng so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn |
KQMĐ |
So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau |
KQMĐ |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
128 |
Biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả |
KQMĐ |
Tách gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Biết tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn |
KQMĐ |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
129 |
Có khả năng nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày |
KQMĐ |
Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, biển số xe…) |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
130 |
2. Xếp tương ứng |
# |
# |
# |
# |
|
131 |
Biết xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi |
NDCT |
Xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
|
|
132 |
3. Sắp xếp theo quy tắc |
# |
# |
# |
# |
|
133 |
Nhận ra được quy tắc sắp xếp của 3 đối tượng (ABC, AAB, ABB) và tiếp tục thực hiện sao chép lại |
KQMĐ |
So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc (ABC, AAB, ABB) |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
143 |
4. So sánh , đo lường |
# |
# |
# |
# |
|
135 |
Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh |
KQMĐ |
Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Đo dung tích bằng một đơn vị đo |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
So sánh độ lớn các đối tượng |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
So sánh, sắp xếp chiều cao các đối tượng |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
So sánh, sắp xếp chiều dài các đối tượng |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
So sánh rộng hẹp của các đối tượng |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
### |
5. Hình dạng |
# |
# |
# |
# |
|
138 |
Chỉ ra được các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật…) |
KQMĐ |
So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản |
NDCT |
Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
139 |
Có khả năng chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu |
NDCT |
Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
140 |
6. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian |
# |
# |
# |
# |
|
141 |
Xác định được vị trí đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước- phía sau, phía trên - phía dưới, phía phải - phía trái) |
NDCT |
Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước- phía sau, phía trên - phía dưới, phía phải - phía trái) |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
Nhận thức |
4T |
4T |
|
142 |
Nhận biết được các buổi: sáng, trưa, chiều, tối |
NDCT |
Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
143 |
C. Khám phá xã hội |
# |
# |
# |
# |
|
144 |
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng |
# |
# |
# |
# |
|
145 |
Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân khi được hỏi, trò chuyện |
KQMĐ |
Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
146 |
Nói được họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình |
KQMĐ |
Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
147 |
Nói được tên và địa chỉ của trường, lớp; tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường khi được hỏi, trò chuyện. |
KQMĐ |
Tên và địa chỉ của trường, lớp; tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
148 |
Nói được họ tên và một vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường khi được hỏi, trò chuyện |
KQMĐ |
Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
149 |
Kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ ích lợi… của một số nghề phổ biến khi được hỏi, trò chuyện |
NDCT |
Tên gọi, công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi… của một số nghề phổ biến |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
150 |
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương |
# |
# |
# |
# |
|
151 |
Biết được một số nghề truyền thống của địa phương. Nói được đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. |
NDCT |
Nghề truyền thống của địa phương. Đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. |
ĐP |
Nhận thức |
4T |
|
|
152 |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
# |
# |
# |
# |
|
153 |
Kể được tên và nói được đặc điểm của một số ngày lễ hội |
NDCT |
Tên và đặc điểm của một số ngày lễ hội |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
154 |
Kể được tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương |
NDCT |
Tên và đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương |
NDCT |
Nhận thức |
4T |
4T |
|
155 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
# |
# |
# |
# |
|
156 |
A. Nghe hiểu lời nói |
# |
# |
# |
# |
|
157 |
Có khả năng nghe hiểu các từ khái quát chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm |
KQMĐ |
Nghe hiểu các từ khái quát chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm |
KQMĐ |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
158 |
Có khả năng nghe hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp |
NDCT |
Nghe hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
159 |
Có khả năng nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng, câu phức trong giao tiếp |
NDCT |
Nghe hiểu, sử dụng các câu đơn, câu mở rộng, câu phức trong giao tiếp |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
160 |
Có khả năng nghe hiểu nội dung truyện kể phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện |
NDCT |
Nghe hiểu nội dung truyện kể phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
### |
Có khả năng nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện |
NDCT |
Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
162 |
Nhận ra một số sắc thái biểu cảm của lời nói (vui, buồn, sợ hãi) |
KQMĐ |
Một số sắc thái biểu cảm của lời nói (vui, buồn, sợ hãi) |
KQMĐ |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
163 |
Biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại |
KQMĐ |
Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại |
KQMĐ |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
164 |
B. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày |
# |
# |
# |
# |
|
165 |
Nói rõ các tiếng có chứa các âm khó để người nghe có thể hiểu được |
KQMĐ |
Phát âm các tiếng có chứa các câm khó |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
166 |
Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm |
KQMĐ |
Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm |
KQMĐ |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
167 |
Biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định |
KQMĐ |
Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
168 |
Kể lại được sự việc có nhiều tình tiết |
KQMĐ |
Kể lại sự việc có nhiều tình tiết |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
169 |
Có khả năng đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện |
KQMĐ |
Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
170 |
Có khả năng đọc diễn cảm thơ ca dao đồng dao phù hợp với độ tuổi |
KQMĐ |
Đọc diễn cảm bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi và chủ đề thực hiện |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
171 |
Biết kể chuyện có mở đầu, kết thúc |
KQMĐ |
Kể lại chuyện đã được nghe |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
172 |
Bắt chước được giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện |
KQMĐ |
Tập đóng kịch |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
173 |
Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép trong giao tiếp |
KQMĐ |
Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", … trong giao tiếp |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
174 |
Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép trong giao tiếp |
KQMĐ |
Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Mời cô"; "Mời bạn"; "Cảm ơn"; "Xin lỗi"… trong giao tiếp |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
175 |
Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở |
KQMĐ |
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở |
KQMĐ |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
176 |
Biết đặt và trả lời các câu hỏi đơn giản |
NDCT |
Trả lời và đặt các câu hỏi: "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở đâu?"; "Khi nào?"; "Để làm gì?" |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
177 |
C. Làm quen với việc đọc - viết |
# |
# |
# |
# |
|
178 |
Biết tự chọn sách để xem |
KQMĐ |
Tự chọn sách để xem |
KQMĐ |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
179 |
Biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh |
KQMĐ |
Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh |
KQMĐ |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
180 |
Biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. "Đọc" sách theo tranh minh họa ("đọc vẹt") |
KQMĐ |
Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
181 |
Biết phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. "Đọc" truyện qua các tranh vẽ. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ sách |
NDCT |
Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. "Đọc" truyện qua các tranh vẽ. Giữ gìn và bảo vệ sách |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
182 |
Có khả năng nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống |
KQMĐ |
Làm quen với một số kí hiệu thông thường ở gia đình, trường lớp, nơi công cộng |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
183 |
Có khả năng nhận dạng về một số chữ cái |
NDCT |
Nhận dạng một số chữ cái |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
184 |
Biết sử dụng kí hiệu để "viết": tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng… |
KQMĐ |
Tập tô, tập đồ các nét chữ |
NDCT |
Ngôn ngữ |
4T |
4T |
|
185 |
IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI |
# |
# |
# |
# |
|
186 |
A. Phát triển tình cảm |
# |
# |
# |
# |
|
187 |
1. Thể hiện ý thức về bản thân |
# |
# |
# |
# |
|
188 |
Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. |
KQMĐ |
Tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
189 |
Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được |
KQMĐ |
Sở thích, khả năng của bản thân |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
190 |
Biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích |
KQMĐ |
Tự lựa chọn đồ chơi/ trò chơi theo ý thích |
TLHD |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
191 |
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực |
# |
# |
# |
# |
|
192 |
Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao |
KQMĐ |
Trải nghiệm thực tế: xếp dọn đồ dùng đồ chơi, trực nhật |
TLHD |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
193 |
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh |
# |
# |
# |
# |
|
194 |
Nhận biết được cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh |
KQMĐ |
Một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
195 |
Biết bày tỏ tình cảm yêu thương, quan tâm những người gần gũi. |
KQMĐ |
Tình cảm yêu thương, quan tâm những người gần gũi. |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
196 |
Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên |
KQMĐ |
Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
197 |
Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. Biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác hồ. |
KQMĐ |
Ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. Hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác hồ. |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
198 |
Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội của quê hương, đất nước |
KQMĐ |
Di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
199 |
B. Phát triển kỹ năng xã hội |
# |
# |
# |
# |
|
200 |
1. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
# |
# |
# |
# |
|
201 |
Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng phù hợp độ tuổi |
KQMĐ |
Thực hiện một số quy định ở lớp và gia đình: Dọn dẹp và sắp xếp đồ dùng, sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
202 |
Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép |
KQMĐ |
Lời nói và cử chỉ lễ phép trong giao tiếp |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
203 |
Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật) |
KQMĐ |
Phối hợp cùng bạn trong chơi, trực nhật |
TLHD |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
204 |
Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở |
KQMĐ |
Chờ đến lượt, hợp tác |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
205 |
Biết phân biệt hành vi " đúng" - " sai", " tốt" - " xấu" |
NDCT |
Phân biệt hành vi" đúng" - " sai", " tốt" - " xấu" |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
206 |
Biết yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. |
NDCT |
Biết yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
207 |
2. Quan tâm đến môi trường |
# |
# |
# |
# |
# |
208 |
Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc |
KQMĐ |
Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối thân thuộc |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
209 |
Biết bảo vệ môi trường xung quanh khi được nhắc nhở |
KQMĐ |
Hành vi bảo vệ môi trường |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
### |
Biết tiết kiệm điện, nước khi được nhắc nhở: Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng |
KQMĐ |
Tiết kiệm điện, nước |
NDCT |
TCKNXH |
4T |
4T |
|
212 |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ |
# |
# |
# |
# |
|
213 |
A. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
# |
# |
# |
# |
|
214 |
Biết bộc lộ cảm xúc (vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng) và sử dụng các từ gợi cảm để nói lên cảm nhận của mình khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật |
KQMĐ |
Nghe âm thanh, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
215 |
Thích thú, ngắm nhìn và biết sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của tác phẩm tạo hình |
KQMĐ |
Nói cảm nhận về vẻ đẹp nổi bật của tác phẩm tạo hình |
KQMĐ |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
216 |
B. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
# |
# |
# |
# |
# |
217 |
Thích nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) |
NDCT |
Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca) |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
218 |
Có khả năng hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ… |
KQMĐ |
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
219 |
Có khả năng vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa) |
KQMĐ |
Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc phù hợp với chủ đề, độ tuổi |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
KQMĐ |
Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
220 |
Biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm |
KQMĐ |
Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
221 |
Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục |
KQMĐ |
Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
222 |
Biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong… và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục |
KQMĐ |
Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong… và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
223 |
Biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết |
KQMĐ |
Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
224 |
Biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau |
KQMĐ |
Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
225 |
Biết pha trộn màu để tạo ra màu mới |
ĐP |
Pha trộn màu nước |
ĐP |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
226 |
Biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng |
KQMĐ |
Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng / đường nét |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
227 |
C. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) |
# |
# |
# |
# |
# |
228 |
Có khả năng lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc |
KQMĐ |
Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
229 |
Biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát |
KQMĐ |
Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
230 |
Có khả năng thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật. |
KQMĐ |
Có khả năng thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật. |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
231 |
Có khả năng tự chọn dụng cụ, vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích |
KQMĐ |
Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
232 |
Có khả năng nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích |
KQMĐ |
Nói lên ý tưởng tạo hình của mình |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
233 |
Biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình |
KQMĐ |
Đặt tên cho sản phẩm của mình |
NDCT |
Thẩm mỹ |
4T |
4T |
|
CỘNG TỔNG SỐ NỘI DUNG PHÂN BỔ VÀO CHỦ ĐỀ |
|
|
265 |
|
Trong đó: - Lĩnh vực thể chất |
|
|
146 |
|
- Lĩnh vực nhận thức |
|
|
56 |
|
- Lĩnh vực ngôn ngữ |
|
|
26 |
|
- Lĩnh vực tình cảm kỹ năng xã hội |
|
|
18 |
|
- Lĩnh vực thẩm mỹ |
|
|
19 |
|
Người duyệt kế hoạch |
|
Người lập kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vũ Thị Huyên |
|